Cây thuốc nam
TÍA TÔ
TÍA TÔ Tên khác: Tô ngạnh (cành), tử tô (hạt) và tô diệp (lá) + Tên khoa học: Perilla frutescens. + Họ: Lamiaceae I. Mô tả cây tía tô Cây tía tô là một loại rau quen thuộc, thường được dùng để ăn sống hoặc chế biến món ăn. Để...
Xem thêm »THIÊN MÔN ĐÔNG
THIÊN MÔN ĐÔNG Tên gọi khác: Địa môn đông, thiên môn, duyên môn đông, điên lặc, kim hoa, tương mỹ, mãn đông, dây tóc tiên, thiên văn đông,… Tên khoa học: Asparagus cochinchinensis Họ: Hành tỏi (danh pháp khoa học: Liliaceae) Mô tả dược liệu 1. Đặc điểm thực vật...
Xem thêm »SIM
SIM 1. Tên gọi, phân loại • Tên gọi khác: Dương lê, nẫm tử, sơn nẫm, cương nẫm, đào kim nương, hồng sim; • Tên khoa học: Rhodomyrtus tomentosa Wight; • Họ: Thuộc họ Sim (Myrtaceae). 2. Đặc điểm sinh học Mô tả Cây sim là một loài thực vật...
Xem thêm »SÂM ĐẠI HÀNH
SÂM ĐẠI HÀNH Tên tiếng Việt: Sâm đại hành, Tỏi lào, Tỏi đỏ, Hành đỏ, Phong nhan, Hom búa lượt (Thái) Tên khoa học: Eleutherine bulbosa (Mill.) Urb. Họ: Iridaceae (Lay ơn) 1. Mô tả cây sâm đại hành Thân: Là cây thảo dược sống lâu năm, có phần thân...
Xem thêm »SÀI ĐẤT
SÀI ĐẤT 1. Tên gọi, phân nhóm Tên gọi khác: Cúc nháp, Húng trám, Ngổ núi,… Tên khoa học: Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. Họ: Cúc (danh pháp khoa học: Asteraceae). Cây sài đất là vị thuốc dân gian, thuộc họ Cúc (danh pháp khoa học: Asteraceae) 2. Đặc điểm sinh...
Xem thêm »SẢ
SẢ Tên khác: Sả chanh, cỏ sả, hương mao hoặc lá sả + Tên khoa học: Cymbopogon flexuosus Stapf (Sả chanh), Cymbopogon winterianus Jowitt (sả Java) + Họ: Lúa Poaceae (Gramineae) I. Mô tả cây sả + Đặc điểm sinh thái của cây sả Sả chanh: Là dạng cây mọc...
Xem thêm »CÂY RÂU MÈO
CÂY RÂU MÈO Herba Orthosiphonis Tên khác: Cây bông bạc, Cây mao trao thảo. Tên khoa học: Orthosiphon aristatus (Blume) Miq., họ Bạc hà (Lamiaceae). Tên đồng nghĩa: Clerodendranthus spicatus (Thunb.) C.Y.Wu; Clerodendranthus stamineus (Benth.) Kudô; Clerodendrum spicatum Thunb.; Ocimum aristatum Blume; Ocimum grandiflorum Blume; Orthosiphon aristatus var. aristatus; Orthosiphon...
Xem thêm »ỔI
ỔI Tên gọi khác: Phan thạch lựu, Là ủi, Mù úi piếu, Mác ổi… Tên khoa học: Psidium guajava L. Họ: Sim Myrtaceae Mô tả dược liệu 1. Đặc điểm thực vật cây ổi Ổi là một loại cây nhỡ có chiều cao khoảng từ 3 đến 5m, cành nhỏ...
Xem thêm »NHÀU
Nhàu Tên tiếng Việt: Nhàu, Cây ngao, Nhàu rừng Tên khoa học: Morinda citrifolia L. Họ: Rubiaceae (Cà phê) Mô tả cây • Cây nhàu là một cây cao chừng 6-8m, thân nhẵn, thường mọc hoang ở những nơi ẩm thấp dọc bờ sông bờ suối. • Cây có nhiều...
Xem thêm »NGŨ GIA BÌ CHÂN CHIM
NGŨ GIA BÌ CHÂN CHIM Tên khác: Cây đáng, cây lằng, ngũ gia bì chân chim, cây chân vịt, sâm nam,… Tên khoa học: Schefflera Octophylla Chi: Chân chim (danh pháp khoa học: Schefflera) Họ: Ngũ gia bì (danh pháp khoa học: Araliaceae) Mô tả dược liệu 1. Đặc điểm...
Xem thêm »

